Báo Giá Thi Công Phần Thô

Giá chỉ từ:

3.150.000vnđ/m²

✔️ Đội ngũ kỹ thuật kinh nghiệm, chuyên nghiệp

✔️ Quy trình thi công, giám sát theo tiêu chuẩn, quy chuẩn

✔️ Đúng chuẩn loại vật tư như cam kết

✔️ Kiểm soát chi phí đầu tư theo dự toán

✔️ Đảm bảo tiến độ thi công

✔️ Kế hoạch thanh toán rõ ràng, giảm áp lực dòng tiền cho chủ đầu tư

Niềm tin nơi bạn là sự tận tâm nơi chúng tôi

1. GHI CHÚ

– Đơn giá thi công có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như diện tích xây dựng, quy mô xây dựng và mật độ xây dựng của từng công trình, vui liên hệ để được tư vấn cụ thể.
– Đơn giá thi công áp dụng cho Quy Trình Thi Công Chuẩn của Tân Phát Tote & Building, đã bao gồm chi phí giám sát và quản lý công trình, tất cả các khoản bảo hiểm của nhà thầu và bên thứ ba.
– Đơn giá được tính trên các loại vật tư theo danh mục dưới đây và chỉ tính cho công trình có điều kiện thi công bình thường, trong trường hợp công trình thi công trong hẻm, hoặc trong khu vực chợ hoặc nơi công cộng, công ty sẽ áp dụng hệ số điều kiện thi công bất lợi.
– Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng, chi phí lắp đặt đồng hồ cấp điện, cấp nước mới.

2. HẠNG MỤC NHÀ THẦU CUNG CẤP CẢ NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ

– Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.
– Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga bằng gạch thẻ.
– Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bằng máy trộn tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm hệ thống đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp mái ngói (nếu có).
– Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống.
– Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bảng cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ 2 lỗ.
– Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn hộp đấu nối cho dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha).
– Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước âm tường (Không bao gồm máy năng lượng mặt trời).
– Thi công chống thấm sê nô, WC
Vật tư sử dụng trong phần thô

– Công ty sử dụng bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tại chỗ tùy theo điều kiện thi công
– Thép: Pomina PC400
– Cát, đá sạch theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
– Gạch xây: Gạch Tuynen Tây Sơn 8x18cm
– Xi măng: Phúc Sơn, Nghi Sơn, Hoàng Thạch cho công tác bê tông, Hà Tiên cho công tác xây tô.
– Dây điện: Cadivi hoặc tương đương.
– Dây antena, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương.
– Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: Sino hoặc tương đương.
– Ống cấp nước lạnh, nước nóng: Đạt Hòa (PPR)
– Ống thoát nước: Đạt Hòa (PVC)

3. HẠNG MỤC NHÀ THẦU CHỈ CUNG CẤP NHÂN CÔNG
– Ốp lát gạch nền và tường (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh).
– Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá granite, mable.
– Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện).
– Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn).
– Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
4. HỆ SỐ XÂY DỰNG BẤT LỢI
– Trên 350m2 có điều kiện thi công tốt: +0%
– Trên 350m2 trong hẻm nhỏ, trong chợ / dưới 300m2: Khảo sát cụ thể
5. CÁCH TÍNH HỆ SỐ XÂY DỰNG THAM KHẢO
a. Hệ số móng:
– Móng cọc có đổ BT sàn trệt: 50%
– Móng Băng, Móng Bè không đổ bê tông nền trệt: 50%
– Móng Băng, Móng Bè có đổ bê tông nền trệt: 65%
b. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng)
– Sâu dưới 1.2m tính 135%
– Sâu trên 1.2m tính 150%
– Sâu trên 2m tính 180%
c. Ô thông tầng:
– Dưới 4m2 tính như sàn bình thường / Trên 4m2 tính từ 50~70%
d. Ban công và sân thượng hở: 70%
e. Mái Bê Tông dán ngói
– Bao gồm vì kèo chuyên dụng và mái ngói): 85% diện tích phẳng + hệ số nghiêng (thường là 30%)
f. Mái Ngói với vì kèo chuyên dụng + ngói: 60% + hệ số nghiêng
g. Sân Vườn:
– Dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%
– Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích

Ghi Chú: Hệ số khác:
– Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích xây dựng trên 350m2. Nhà dưới 350m2 có thể tính tuỳ vào diện tích thực tế.
– Nhà trong hẻm nhỏ, sâu, nhà gần chợ: Tính thêm hệ số bất lợi từ 5 ~ 20% tuỳ địa hình
– Nhà có thang máy: 15 triệu / sàn tầng
– Nhà cao tầng, từ tầng 3 (không tính trệt) tính thêm +7%/sàn
– Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +15%/sàn

6. VẬT TƯ THI CÔNG

7. HÌNH ẢNH NHẬN BIẾT VÂT TƯ